bộc phá
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bộc phá+ noun
- Explosive charge
- đặt bộc phá
to plant an explosive charge
- đánh (bằng) bộc phá
to mount an attack with an explosive charge
- đặt bộc phá
+ verb
- To blow up (with an explosive charge)
- bộc phá hàng rào dây thép gai
to blow up a barbed wire fence (with an explosive charge)
- bộc phá công sự ngầm
to blow up underground blockhouses (with an explosive charge)
- bộc phá hàng rào dây thép gai
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bộc phá"
Lượt xem: 628